Bài 1: Bảng chữ cái
Để có thể ghép từ dễ dàng trong tiếng Rumani, bạn cần nắm rõ 31 chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Rumani và các nguyên tắc phát âm được Phuong Nam Education liệt kê dưới đây. Hãy cùng Phuong Nam Education khám phá bài học căn bản đầu tiên về tiếng Rumani nhé!
A, a [ɑ] |
Ă, ă [ə] |
Â, â [ɨ] |
B, b [b] |
C, c [k] hoặc [tʃ] |
D, d [d] |
E, e [e] hoặc [e̯, ɛ̯] hoặc [je, jɛ] |
F, f [f] |
G, g [g] hoặc [dʒ] |
H, h [h, ç, x] |
I, i [i] hoặc [j] |
Î, î [ɨ] |
J, j [ʒ] |
K, k [k] |
L, l [l] |
M, m [m] |
N, n [n] |
O, o [o] hoặc [o̯, ɔ̯] |
P, p [p] |
Q, q [k] |
R, r [r] |
S, s [s] |
Ș, ș [ʃ] |
T, t [t] |
Ț, ț [ts] |
U, u [u] hoặc [w] hoặc [y] |
V, v [v] |
W, w [v] hoặc [w] hoặc [u] |
X, x [ks] hoặc [gz] |
Y, y [j] hoặc [i] |
Z, z [z] |
Như vậy là bạn đã có thể nắm được bảng chữ cái tiếng Rumani và những nguyên tắc cơ bản để phát âm ngôn ngữ này. Đừng quên tìm hiểu thêm về tiếng Rumani trong những bài viết tiếp theo của Phuong Nam Education nhé!
Tags: học tiếng Rumani, tiếng Rumani, bảng chữ cái tiếng Rumani, nguyên tắc phát âm tiếng Rumani, ngữ pháp tiếng Rumani, cấu trúc câu tiếng Rumani, từ vựng tiếng Rumani
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Chủ đề chào hỏi là một chủ đề khá phù hợp đối với những người mới bắt đầu học tiếng. Học từ vựng tiếng Rumani với chủ đề này cùng Phương Nam sẽ...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG